Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

dành cho các ứng dụng tiêu chuẩn có tay cầm, dành cho tay nâng nguyên khối làm từ gỗ hoặc có khung nhôm (19–21 mm hoặc từ chiều rộng 45 mm)

  • Có dữ liệu CAD.
    Hãy chọn một sản phẩm.
  • Có tài liệu kỹ thuật.
    Hãy chọn một sản phẩm.

Bộ lọc

Complete your selection

Hỗ trợ

Hỗ trợ

Còn đủ số lượng hàng yêu cầu.
Số lượng hàng có hạn.
Hết hàng.

Lưu ý:
Để nhận được hàng sớm vui lòng chọn 'Ngay khi có hàng' tại trang thanh toán.

Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

dành cho các ứng dụng tiêu chuẩn có tay cầm, dành cho tay nâng nguyên khối làm từ gỗ hoặc có khung nhôm (19–21 mm hoặc từ chiều rộng 45 mm)

Lưu ý: Hình ảnh có thể là của một sản phẩm tương tự

37227350 product photo

Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

Model B, Màu than anthracite

Mã sản phẩm 372.27.350
37227351 product photo

Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

Model C, Màu than anthracite

Mã sản phẩm 372.27.351
37227352 product photo

Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

Model D, Màu than anthracite

Mã sản phẩm 372.27.352
37227353 product photo

Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

Model E, Màu than anthracite

Mã sản phẩm 372.27.353
37227354 product photo

Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm

Model F, Màu than anthracite

Mã sản phẩm 372.27.354
Chi tiết sản phẩm

Lĩnh vực ứng dụng

dành cho tất cả các ứng dụng tay nâng giữ tiêu chuẩn có tay cầm lên đến chiều cao tủ 650 mm,
dành cho tay nâng nguyên khối làm từ gỗ hoặc bằng khung nhôm (19–21 mm hoặc từ chiều rộng 45 mm)

Vật liệu

Màu sắc/lớp hoàn thiện

Tay đòn: mạ niken

Chất liệu nắp

Loại cánh tủ

Cho chiều rộng tủ

≤1,800 mm

Đối với chiều cao tủ

225 – 650 mm

Chiều sâu lắp đặt

63.00 mm

Lắp đặt

Phụ kiện để bắt vít với vít Euro gắn sẵn,
Mặt trước không có dụng cụ, có giá đỡ cố định phía trước để trượt vào tay đòn

Tham chiếu đơn hàng

Vui lòng đặt mua bộ cố định phía trước phù hợp 372.27.600 cho tay nâng có khung nhôm có chiều rộng từ 45 mm trở lên.
Vui lòng đặt mua bộ chuyển đổi phù hợp 372.27.607 cho tay nâng có khung nhôm rộng 19–21 mm.

Trọn bộ gồm

1 bộ cánh tủ (mỗi bên trái / phải 1 cái)
2 tấm cố định phía trước bằng vít gắn sẵn
1 hướng dẫn lắp đặt với tờ rập cho mặt bên

Technical data attributes
Bảng kích thước đo đạc để chọn đúng model dựa trên chiều cao tủ và trọng lượng tay nâng bao gồm cả tay nắm
Model B, EF≈480-983Model C, EF≈856-1615Model D, EF≈1460-2276Model E, EF≈2086-3323Model F, EF≈3040-4305
Cabinet height mmFlap weight kgFlap weight kgFlap weight kgFlap weight kgFlap weight kg
2252.3–4.33.8–7.16.4–9.39.2–13.413.4–19.1
2501.9–3.93.4–6.45.8–9.18.3–12.612.1–17.2
2751.9–3.53.1–5.85.3–8.27.5–12.011.0–15.6
3001.7–3.22.8–5.34.8–7.56.9–11.010.1–14.3
3251.6–3.02.6–4.94.4–7.06.4–10.29.3–13.2
3501.5–2.82.4–4.64.1–6.55.9–9.58.6–12.3
3751.3–2.62.2–4.33.8–6.05.5–8.88.1–11.4
4001.2–2.42.1–4.03.6–5.65.2–8.37.6–10.7
4251.1–2.32.0–3.83.4–5.34.9–7.87.1–10.1
4501.0–2.11.9–3.53.2–5.04.6–7.36.7–9.5
4751.0–2.01.8–3.43.0–4.74.3–7.06.4–9.0
5000.9–1.91.7–3.22.9–4.54.1–6.66.0–8.6
5250.9–1.81.6–3.02.7–4.33.9–6.35.7–8.2
5500.8–1.71.5–2.92.6–4.13.7–6.05.5–7.8
5750.8–1.71.4–2.82.5–3.93.6–5.75.2–7.4
6000.8–1.61.4–2.72.4–3.73.4–5.55.0–7.1
6250.7–1.51.3–2.52.3–3.63.3–5.34.8–6.8
6500.7–1.51.3–2.42.2–3.53.2–5.14.6–6.6
Hệ số hiệu quả EF = chiều cao tủ (mm) x trọng lượng mặt trước bao gồm trọng lượng tay cầm đôi (kg)
Hướng dẫn lắp
Front panel thickness Y mm16181922242628
Distance X mm (with cabinet top panel thickness K=16 mm)11711010796908376
Additional information attributes

Việc lựa chọn cánh tủ cho mặt trước có tay nắm tùy thuộc vào chiều cao của tủ và trọng lượng của cánh tủ bao gồm tay nắm.
Xem bảng đo mẫu để lựa chọn model.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng model phù hợp hơn khi có băn khoăn.

Corporate Office: Häfele America Co., 3901 Cheyenne Drive, Archdale, N.C. 27263
Phone: 800.423.3531, Fax: 800.325.6197, Local Phone: 336.434.2322, Email: info@haefeleamericas.com
11/12/2024